Từ điển Thiều Chửu
伍 - ngũ
① Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. ||② Bằng hàng, như Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ 漢韓信降爵為侯自慚與噲等伍 Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn. ||③ Năm, cũng như chữ ngũ 五 tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh
伍 - ngũ
① Ngũ, đội (đơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người): 軍伍 Quân đội; 隊伍 Đội ngũ, hàng ngũ; 入伍 Nhập ngũ; ② Năm (chữ 五 [wư] viết kép); ③ [Wư] (Họ) Ngũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伍 - ngũ
Một cách viết của chữ Ngũ 五, chỉ số năm — Tổ chức binh đội thời xưa, có năm người gọi là một Ngũ — Tổ chức hộ tịch thời xưa, cứ năm gia đình gọi là một Ngũ — Chỉ tổ chức quy tụ nhiều người. Td: Hàng ngũ, Quân ngũ.


押伍 - áp ngũ || 部伍 - bộ ngũ || 隊伍 - đội ngũ || 行伍 - hàng ngũ || 入伍 - nhập ngũ ||